Tác giả bàn sơ về chữ Miến Buddhavan, bắt nguồn từ chữ Pāḷi Buddhavaṁsa. Rồi tác giả nói tiếp như sau: Định nghĩa về chữ Buddhavaṁsa là như thế này: Ito heṭṭha kappasatasahassādhikesu catūsu asaṅkhyeyyesu uppaññānaṃ pañcavīsatiyā Buddhānam, uppaññkappādi paricchedavasena paveniviṭṭhārakathā Buddhavaṁso nāma.
Từ ịnh nghĩa này, ý nghĩa của chữ Buddhavaṃsa nên ược hiểu là “Sự mô tả và trình bày về dòng dõi của 25 vị Phật, những bậc ã xuất hiện trải qua 4 A-tăng-kỳ và 100 ngàn ại kiếp, với 32 chi tiết như các ại kiếp có liên quan, tên của các Ngài, thọ tộc (họ), gia ình, v.v... là Buddhavaṃsa.”