Layout Options

Header Options

  • Choose Color Scheme

Sidebar Options

  • Choose Color Scheme

Main Content Options

  • Page Section Tabs
  • Light Color Schemes
Tìm kiếm nhanh

KTPH[407] Tám pháp cần thắng tri (Abhiññeyyā dhammā):

2024-03-10 01:01:48

[407] Tám pháp cần thắng tri (Abhiññeyyā dhammā):

3348

146

KTPH[406] Tám pháp cần được sanh khởi (Uppādetabbā dhammā):

2024-03-10 01:01:25

[406] Tám pháp cần được sanh khởi (Uppādetabbā dhammā):

3347

143

KTPH[405] Tám pháp khó thể nhập (Duppaṭijjhā dhammā):

2024-03-10 01:01:02

[405] Tám pháp khó thể nhập (Duppaṭijjhā dhammā):

3346

143

KTPH[404] Tám pháp thuộc phần thù thắng (Visesabhāgiyā dhammā):

2024-03-10 01:00:38

[404] Tám pháp thuộc phần thù thắng (Visesabhāgiyā dhammā):

3345

144

KTPH[403] Tám pháp thuộc phần hạ liệt (Hāna-bhāgiyā dhammā):

2024-03-10 01:00:17

[403] Tám pháp thuộc phần hạ liệt (Hāna-bhāgiyā dhammā):

3344

134

KTPH[402] Tám pháp cần đoạn trừ (Pahātabbā dhammā):

2024-03-10 00:59:54

[402] Tám pháp cần đoạn trừ (Pahātabbā dhammā):

3343

141

KTPH[401] Tám pháp cần biến tri (Pariññeyā dhammā):

2024-03-10 00:59:32

[401] Tám pháp cần biến tri (Pariññeyā dhammā):

3342

131

KTPH[400] Tám pháp cần tu tập (Bhāvetabbā dhammā):

2024-03-10 00:59:09

[400] Tám pháp cần tu tập (Bhāvetabbā dhammā):

3341

134

KTPH[399] Tám pháp đa tác dụng (Bahukārā dhammā):

2024-03-10 00:58:46

[399] Tám pháp đa tác dụng (Bahukārā dhammā):

3340

138

KTPH[398] Bảy hạng vợ (Bhariyā):

2024-03-09 16:20:23

[398] Bảy hạng vợ (Bhariyā):

3339

135

KTPH[397] Bảy hạng hữu học (Sekkha):

2024-03-09 16:19:58

[397] Bảy hạng hữu học (Sekkha):

3338

136

KTPH[396] Bảy hạng thánh nhân (Ariyapuggala):

2024-03-09 16:19:37

[396] Bảy hạng thánh nhân (Ariyapuggala):

3337

132

KTPH[395] Bảy pháp diệt tranh, bảy pháp giải quyết tố tụng (Adhikaraṇasamatha) trong tăng chúng:

2024-03-09 16:19:13

[395] Bảy pháp diệt tranh, bảy pháp giải quyết tố tụng (Adhikaraṇasamatha) trong tăng chúng:

3336

145

KTPH[394] Bảy điều kiện thích hợp (Sappāya) cho vị hành giả tiến tu thiền định:

2024-03-09 16:18:48

[394] Bảy điều kiện thích hợp (Sappāya) cho vị hành giả tiến tu thiền định:

3335

134

KTPH[393] Bảy đặc tính của pháp luật Phật (Dhammavinayanalakkhana):

2024-03-09 16:18:23

[393] Bảy đặc tính của pháp luật Phật (Dhammavinayanalakkhana):

3334

143

KTPH[392] Bảy pháp thiện hữu khác (Apare kalyanamittadhamma):

2024-03-09 16:17:59

[392] Bảy pháp thiện hữu khác (Apare kalyanamittadhamma): 1. Cho vật khó cho (Duddadaṃ dadāti). 2. Làm việc khó làm (Dukkaraṃ karoti). 3. Nhẫn điều khó nhẫn (Dukkhamaṃ khamati). 4. Tỏ bày chuyện kín của mình (Guyhamassa āvikaroti). 5. Che giấu chuyện kín của bạn (Guyhamassa parigūhati). 6. Khi hoạn nạn không bỏ nhau (Āpadāsu na jahati). 7. Bạn khánh tận không khinh rẻ (Khīṇena n’ ā timaññati).A.IV.31

3333

128

KTPH[391] Bảy pháp thiện hữu, bảy đức tính người bạn tốt (Kalyānamittadhamma):

2024-03-09 16:17:33

[391] Bảy pháp thiện hữu, bảy đức tính người bạn tốt (Kalyānamittadhamma): 1. Tánh đáng yêu (Piyo) 2. Tánh đáng kính (Garu) 3. Đáng noi gương (Bhāvanīyo) 4. Là người hay khuyên bảo (Vattā) 5. Là người kham nhẫn lời nói (Vacanakkhamo). 6. Là người nói lời thâm sâu (Gambhīrañca kathaṃ kattā). 7. Không xúi giục điều phi lý (No ca aṭṭhāne niyojane).A. IV. 31.

3332

134

KTPH[390] Bảy pháp người cận sự (Upāsaka-dhamma)

2024-03-09 16:17:06

[390] Bảy pháp người cận sự (Upāsaka-dhamma), bảy đức tính tốt đẹp của người đệ tử cư sĩ trong Phật giáo.Cũng gọi là “Túc hạnh của người cận sự (Upāsakasampadā)”; cũng gọi là “Pháp bất thối của người cận sự (Upāsakāparihānadhamma)”.

3331

136

KTPH[389] Bảy điều khả kính của vị tỳ-kheo (Bhikkhumanāpadhamma):

2024-03-09 16:16:30

[389] Bảy điều khả kính của vị tỳ-kheo (Bhikkhumanāpadhamma):

3330

132

KTPH[388] Bảy phápbất thối khác của tăng chúng (Apare aparihāniyadhamma):

2024-03-09 16:16:09

[388] Bảy phápbất thối khác của tăng chúng (Apare aparihāniyadhamma):

3329

129

KTPH[387] Bảy pháp bất thối khác của tăng chúng (Apare aparihāniyadhamma):

2024-03-09 16:15:48

[387] Bảy pháp bất thối khác của tăng chúng (Apare aparihāniyadhamma): 1. Các tỳ-kheo không thích làm thế sự (Na kammārāma bhavissanti). 2. Các tỳ-kheo không thích phiếm luận (Na bhassārāmā bhavissanti). 3. Các tỳ-kheo không thích ngủ nghỉ (Na niddārāmā bhavissanti) 4. Các tỳ-kheo không thích tụ tập (Na saṅgaṇikārāmā bhavissanti). 5. Các tỳ-kheo không có ham muốn xấu xa (Na pāpicchatā bhavissanti). 6. Các tỳ-kheo không kết bạn xấu (Na pāpamittā bhavissanti). 7. Các tỳ-kheo không dừng lại nửa chừng giữa quả vị thấp với quả vị thù thắng (Na oramattakena visesādhigamena antarā vosānaṃ āpajjissanti)D. II. 78; A. IV. 21

3328

137

KTPH[386] Bảy pháp bất thối của Tăng chúng (Aparihāniyadhamma), bảy pháp khiến tăng chúng hưng thịnh, không suy yếu:

2024-03-09 16:15:23

[386] Bảy pháp bất thối của Tăng chúng (Aparihāniyadhamma), bảy pháp khiến tăng chúng hưng thịnh, không suy yếu:

3327

154

KTPH[385] Bảy nhân tăng trưởng danh tiếng (Yasābhivaḍḍhana):

2024-03-09 16:15:02

[385] Bảy nhân tăng trưởng danh tiếng (Yasābhivaḍḍhana): 1. Nỗ lực (Uṭṭhānavā), siêng năng. 2. Ức niệm (Satimā), có chủ tâm ghi nhớ. 3. Tịnh nghiệp (Sucikammo), có thân khẩu ý trong sạch, không lỗi lầm. 4. Cẩn hành (Nisammakārī), làm việc thận trọng. 5. Điều phục (Saññato), biết tự khắc chế bản thân. 6. Sống theo pháp (Dhammajīvī), nuôi mạng lương thiện. 7. Không dể duôi (Appamatto), không buông lung phóng đãng. Dhp.24.

3326

132

KTPH[384] Bảy thanh tịnh pháp (Visuddhi), bảy tịnh pháp đưa đến giải thoát:

2024-03-09 16:14:38

[384] Bảy thanh tịnh pháp (Visuddhi), bảy tịnh pháp đưa đến giải thoát:

3325

146

KTPH[383] Bảy nhóm pháp đảng giác, bồ đề phần (Bodhipakkhiyadhamma), pháp môn trợ giúp giác ngộ:

2024-03-09 16:14:16

[383] Bảy nhóm pháp đảng giác, bồ đề phần (Bodhipakkhiyadhamma), pháp môn trợ giúp giác ngộ:

3324

139

KTPH[382] Bảy pháp môn đoạn trừ lậu hoặc (Āsavakkhayadhamma):

2024-03-09 16:13:54

[382] Bảy pháp môn đoạn trừ lậu hoặc (Āsavakkhayadhamma):

3323

143

KTPH[381] Bảy pháp tưởng (Saññā):

2024-03-09 16:13:32

[381] Bảy pháp tưởng (Saññā):

3322

141

KTPH[380] Bảy sức mạnh tinh thần (Bala):

2024-03-09 16:13:10

[380] Bảy sức mạnh tinh thần (Bala): 1. Tín lực (Saddhābala), sức mạnh của niềm tin. 2. Tấn lực (Viriyabala), sức mạnh của sự tinh tấn. 3. Tàm lực (Hiribala), sức mạnh của hổ thẹn tội lỗi. 4. Quý lực (Ottappabala), sức mạnh của tâm ghê sợ tội lỗi. 5. Niệm lực (Satibala), sức mạnh của chánh niệm, tâm ghi nhận bén nhạy. 6. Định lực (Samādhibala), sức mạnh của sự tập trung, tâm vững trú trên đề mục. 7. Tuệ lực (Paññābala), sức mạnh của trí tuệ, sự thẩm sát, sự hiểu biết.A.IV.3

3321

132

KTPH[379] Bảy pháp cần tác chứng (Sacchikātabbā dhammā):

2024-03-09 16:12:44

[379] Bảy pháp cần tác chứng (Sacchikātabbā dhammā):

3320

135

KTPH[378] Bảy pháp cần thắng tri (Abhiññeyyā dhammā):

2024-03-09 16:12:22

[378] Bảy pháp cần thắng tri (Abhiññeyyā dhammā):

3319

134

© Nikaya Tâm Học 2024. All Rights Reserved. Designed by Nikaya Tâm Học

Giới thiệu

Nikaya Tâm Học là cuốn sổ tay internet cá nhân về Đức Phật, cuộc đời Đức Phật và những thứ liên quan đến cuộc đời của ngài. Sách chủ yếu là sưu tầm , sao chép các bài viết trên mạng , kinh điển Nikaya, A Hàm ... App Nikaya Tâm Học Android
Live Statistics
43
Packages
65
Dropped
18
Invalid

Tài liệu chia sẻ

  • Các bài kinh , sách được chia sẻ ở đây

Những cập nhật mới nhất

Urgent Notifications