Layout Options

Header Options

  • Choose Color Scheme

Sidebar Options

  • Choose Color Scheme

Main Content Options

  • Page Section Tabs
  • Light Color Schemes
Tìm kiếm nhanh

KTPH[347] Sáu pháp cần tác chứng (Sacchikātabbā dhammā):

2024-03-09 15:58:41

[347] Sáu pháp cần tác chứng (Sacchikātabbā dhammā):

3288

121

KTPH[346] Sáu pháp cần thắng tri (Abhiññeyyā-dhammā):

2024-03-09 15:58:17

[346] Sáu pháp cần thắng tri (Abhiññeyyā-dhammā):

3287

127

KTPH[345] Sáu pháp cần sanh khởi (Uppādetabbā dhammā):

2024-03-09 15:57:53

[345] Sáu pháp cần sanh khởi (Uppādetabbā dhammā):

3286

125

KTPH[344] Sáu pháp khó thể nhập (Duppaṭivij-jhā dhammā):

2024-03-09 15:57:30

[344] Sáu pháp khó thể nhập (Duppaṭivij-jhā dhammā):

3285

120

KTPH[343] Sáu pháp thuộc phần thù thắng (Visesabhāgiyā dhammā):

2024-03-09 15:57:07

[343] Sáu pháp thuộc phần thù thắng (Visesabhāgiyā dhammā):

3284

125

KTPH[342] Sáu pháp thuộc phần hạ liệt (Hānabhāgiyā dhammā):

2024-03-09 15:56:43

[342] Sáu pháp thuộc phần hạ liệt (Hānabhāgiyā dhammā):

3283

121

KTPH[341] Sáu pháp cần được đoạn trừ (Pahātabbā dhammā):

2024-03-09 15:56:07

[341] Sáu pháp cần được đoạn trừ (Pahātabbā dhammā):

3282

122

KTPH[340] Sáu pháp cần biến tri (Pariññeyyā dhammā):

2024-03-09 15:55:41

[340] Sáu pháp cần biến tri (Pariññeyyā dhammā):

3281

126

KTPH[339] Sáu pháp cần tu tập (Bhāvetabbā dhammā):

2024-03-09 15:55:17

[339] Sáu pháp cần tu tập (Bhāvetabbā dhammā):

3280

123

KTPH [338] Sáu pháp đa tác dụng (Bahukārā dhammā):

2024-03-09 15:54:51

 [338] Sáu pháp đa tác dụng (Bahukārā dhammā):

3279

119

KTPH[337] Năm hạng A-la-hán (Arahantapuggala), cũng gọi là bậc Ưng cúng:

2024-03-09 14:44:15

[337] Năm hạng A-la-hán (Arahantapuggala), cũng gọi là bậc Ưng cúng:

3278

120

KTPH[336] Năm hạng A-na-hàm (Anāgāmipuggala), cũng gọi là thánh Bất lai:

2024-03-09 14:43:52

[336] Năm hạng A-na-hàm (Anāgāmipuggala), cũng gọi là thánh Bất lai:

3277

121

KTPH[335] Năm hạng thánh Tư-đà-hàm (Sakadāgāmipuggala), cũng gọi là thánh Nhất lai:

2024-03-09 14:43:31

[335] Năm hạng thánh Tư-đà-hàm (Sakadāgāmipuggala), cũng gọi là thánh Nhất lai:

3276

122

KTPH[334] Năm hạng Đạo Sư (Satthā), các bậc thầy lãnh đạo môn phái, hạng thầy phàm phu:

2024-03-09 14:43:09

[334] Năm hạng Đạo Sư (Satthā), các bậc thầy lãnh đạo môn phái, hạng thầy phàm phu:

3275

123

KTPH[333] Năm thứ hỷ lạc (Pīti), phỉ lạc, sự no vui do thiền định sanh:

2024-03-09 14:42:48

[333] Năm thứ hỷ lạc (Pīti), phỉ lạc, sự no vui do thiền định sanh:

3274

120

KTPH[332] Năm cảm thọ (Vedanā), cảm giác của tâm khi xúc cảnh:

2024-03-09 14:42:25

[332] Năm cảm thọ (Vedanā), cảm giác của tâm khi xúc cảnh:

3273

119

KTPH[331] Năm uẩn, ngũ uẩn (Pañcakkhandha)

2024-03-09 14:42:02

[331] Năm uẩn, ngũ uẩn (Pañcakkhandha), những tổng hợp tính chất của danh sắc, những thành phần tạo nên chúng sanh:

3272

125

KTPH[330] Năm điều không xác định (Avavaṭṭhāna):

2024-03-09 14:41:31

[330] Năm điều không xác định (Avavaṭṭhāna):

3271

125

KTPH[329] Năm định luật, pháp cố nhiên, qui luật tự nhiên (Niyāma):

2024-03-09 14:41:00

[329] Năm định luật, pháp cố nhiên, qui luật tự nhiên (Niyāma):

3270

124

KTPH[328] Năm nguy hại cho người ác giới (Dussīlādīnavā):

2024-03-09 14:40:39

[328] Năm nguy hại cho người ác giới (Dussīlādīnavā):

3269

124

KTPH[327] Năm lợi ích của sự trì giới (Silānisansa):

2024-03-09 14:40:19

[327] Năm lợi ích của sự trì giới (Silānisansa):

3268

117

KTPH[326] Năm lợi ích của sự nghe pháp (Dhammassavanānisaṃsa):

2024-03-09 14:39:54

[326] Năm lợi ích của sự nghe pháp (Dhammassavanānisaṃsa):

3267

125

KTPH[325] Năm lợi ích của sự kinh hành, việc đi tản bộ (Caṅkamānisaṃsa):

2024-03-09 14:39:27

[325] Năm lợi ích của sự kinh hành, việc đi tản bộ (Caṅkamānisaṃsa):

3266

118

KTPH[324] Năm lợi ích của đức tin (Saddhānisaṃsa):

2024-03-09 14:39:05

[324] Năm lợi ích của đức tin (Saddhānisaṃsa):

3265

124

KTPH[323] Năm lợi ích của sự bố thí (Dānānisaṃsa):

2024-03-09 14:38:42

[323] Năm lợi ích của sự bố thí (Dānānisaṃsa):

3264

113

KTPH[322] Năm lợi hưởng do thí thực (Bhojanadānabhāgī):

2024-03-09 14:38:19

[322] Năm lợi hưởng do thí thực (Bhojanadānabhāgī):

3263

124

KTPH[321] Năm kết quả bố thí của bậc chân nhân (Sappurisadānavipāka):

2024-03-09 14:37:49

[321] Năm kết quả bố thí của bậc chân nhân (Sappurisadānavipāka):

3262

122

KTPH[320] Năm cách bố thí của hạng phi chân nhân (Asappurisadāna):

2024-03-09 14:37:27

[320] Năm cách bố thí của hạng phi chân nhân (Asappurisadāna):

3261

119

KTPH[319] Năm cách bố thí của bậc chân nhân (Sappurisadāna):

2024-03-09 14:37:08

[319] Năm cách bố thí của bậc chân nhân (Sappurisadāna):

3260

118

KTPH[318] Năm sự bố thí hợp thời (Kāladāna):

2024-03-09 14:36:47

[318] Năm sự bố thí hợp thời (Kāladāna):

3259

136

© Nikaya Tâm Học 2024. All Rights Reserved. Designed by Nikaya Tâm Học

Giới thiệu

Nikaya Tâm Học là cuốn sổ tay internet cá nhân về Đức Phật, cuộc đời Đức Phật và những thứ liên quan đến cuộc đời của ngài. Sách chủ yếu là sưu tầm , sao chép các bài viết trên mạng , kinh điển Nikaya, A Hàm ... App Nikaya Tâm Học Android
Live Statistics
43
Packages
65
Dropped
18
Invalid

Tài liệu chia sẻ

  • Các bài kinh , sách được chia sẻ ở đây

Những cập nhật mới nhất

Urgent Notifications