Layout Options

Header Options

  • Choose Color Scheme

Sidebar Options

  • Choose Color Scheme

Main Content Options

  • Page Section Tabs
  • Light Color Schemes
Tìm kiếm nhanh

KTPH[467] Mười pháp bậc trưởng lão (Theradhamma), đức tính của vị tỳ-kheo cao hạ đáng kính:

2024-03-10 01:56:35

[467] Mười pháp bậc trưởng lão (Theradhamma), đức tính của vị tỳ-kheo cao hạ đáng kính:

3408

182

KTPH[466] Mười điều phản tỉnh của bậc xuất gia (Pabbajitābhiṇhapacavekkhana):

2024-03-10 01:56:12

[466] Mười điều phản tỉnh của bậc xuất gia (Pabbajitābhiṇhapacavekkhana):

3407

186

KTPH[465] Mười đề tài thảo luận (Kathāvatthu):

2024-03-10 01:55:31

[465] Mười đề tài thảo luận (Kathāvatthu):

3406

175

KTPH[464] Mười đề mục bất mỹ (Asubhakammaṭṭhāna), đề tài thiền chỉ tịnh về thể chất bất mỹ của tử thi:

2024-03-10 01:55:07

[464] Mười đề mục bất mỹ (Asubhakammaṭṭhāna), đề tài thiền chỉ tịnh về thể chất bất mỹ của tử thi:

3405

203

KTPH[463] Mười pháp tùy niệm (Anussati):

2024-03-10 01:54:42

[463] Mười pháp tùy niệm (Anussati):

3404

181

KTPH[462] Mười pháp tưởng khác (Saññā) theo kinh Girimānanda:

2024-03-10 01:54:21

[462] Mười pháp tưởng khác (Saññā) theo kinh Girimānanda:

3403

188

KTPH[461] Mười chánh pháp (Saddhamma):

2024-03-10 01:53:59

[461] Mười chánh pháp (Saddhamma):

3402

186

KTPH[460] Mười giới, thập giới (Dasasīla):

2024-03-10 01:53:35

[460] Mười giới, thập giới (Dasasīla):

3401

183

KTPH[459] Mười thiện nghiệp đạo (Kusalakam-mapatha) với nội dung chi tiết:

2024-03-10 01:53:08

[459] Mười thiện nghiệp đạo (Kusalakam-mapatha) với nội dung chi tiết:

3400

175

KTPH[458] Mười kiến biên chấp (Antaggāhika-diṭṭhi), tà kiến kiến chấp về sự tận cùng của thế giới:

2024-03-10 01:52:44

[458] Mười kiến biên chấp (Antaggāhika-diṭṭhi), tà kiến kiến chấp về sự tận cùng của thế giới:

3399

186

KTPH[457] Mười tùy phiền não của Minh sát (Vipassanūpakilesa):

2024-03-10 01:52:23

[457] Mười tùy phiền não của Minh sát (Vipassanūpakilesa):

3398

199

KTPH[456] Mười phiền não (Kilesa) theo vi diệu pháp:

2024-03-10 01:52:03

[456] Mười phiền não (Kilesa) theo vi diệu pháp:

3397

188

KTPH[455] Mười phiền não (Kilesa) theo kinh tạng:

2024-03-10 01:51:42

[455] Mười phiền não (Kilesa) theo kinh tạng:

3396

197

KTPH[454] Mười kiết sử (Saṃyojana, saññojana) theo vi diệu pháp:

2024-03-10 01:51:23

[454] Mười kiết sử (Saṃyojana, saññojana) theo vi diệu pháp:

3395

176

KTPH[453] Mười kiết sử (Saṃyojana, saññojana), theo kinh tạng:

2024-03-10 01:51:02

[453] Mười kiết sử (Saṃyojana, saññojana), theo kinh tạng:

3394

184

KTPH[452] Mười pháp cần tác chứng (Sacchikātabbā dhammā):

2024-03-10 01:50:38

[452] Mười pháp cần tác chứng (Sacchikātabbā dhammā):

3393

188

KTPH[451] Mười pháp cần thắng tri (Abhiññeyyā dhammā):

2024-03-10 01:50:19

[451] Mười pháp cần thắng tri (Abhiññeyyā dhammā):

3392

188

KTPH[450] Mười pháp cần sanh khởi (Uppādetabbā dhammā):

2024-03-10 01:49:57

[450] Mười pháp cần sanh khởi (Uppādetabbā dhammā):

3391

187

KTPH[449] Mười pháp khó thể nhập (Duppaṭi-vijjhā dhammā):

2024-03-10 01:49:33

[449] Mười pháp khó thể nhập (Duppaṭi-vijjhā dhammā):

3390

187

KTPH[448] Mười pháp thuộc phần thù thắng (Visesabhāgiyā dhammā):

2024-03-10 01:49:11

[448] Mười pháp thuộc phần thù thắng (Visesabhāgiyā dhammā):

3389

188

KTPH[447] Mười pháp thuộc phần hạ liệt (Hānabhāgiyā dhammā):

2024-03-10 01:48:48

[447] Mười pháp thuộc phần hạ liệt (Hānabhāgiyā dhammā):

3388

198

KTPH[446] Mười pháp cần đoạn trừ (Pahātabbā dhammā):

2024-03-10 01:48:28

[446] Mười pháp cần đoạn trừ (Pahātabbā dhammā):

3387

179

KTPH[445] Mười pháp cần biến tri (Pariññeyyā dhammā):

2024-03-10 01:48:08

[445] Mười pháp cần biến tri (Pariññeyyā dhammā):

3386

243

KTPH[444] Mười pháp cần tu tập (Bhāvetabbā dhammā):

2024-03-10 01:47:47

[444] Mười pháp cần tu tập (Bhāvetabbā dhammā):

3385

185

KTPH[443] Mười pháp đa tác dụng (Bahukārā dhammā):

2024-03-10 01:47:27

[443] Mười pháp đa tác dụng (Bahukārā dhammā):

3384

182

KTPH[442] Chín ân đức tăng (Saṅghaguṇa), đức cao quí của tăng chúng:

2024-03-10 01:45:35

[442] Chín ân đức tăng (Saṅghaguṇa), đức cao quí của tăng chúng:

3383

176

KTPH[441] Chín ân Đức Phật (Buddhaguṇa):

2024-03-10 01:45:15

[441] Chín ân Đức Phật (Buddhaguṇa):

3382

183

KTPH[440] Chín phần giáo lý Đức Phật (Navaṅgasatthusāsana):

2024-03-10 01:44:52

[440] Chín phần giáo lý Đức Phật (Navaṅgasatthusāsana):

3381

191

KTPH[439] Chín pháp siêu thế (Lokuttaradham-ma), gồm có:

2024-03-10 01:44:29

[439] Chín pháp siêu thế (Lokuttaradham-ma), gồm có:

3380

180

KTPH[438] Chín tuệ quán (Vipassanāñāṇa), cũng gọi là tuệ minh sát, tức là trí thông suốt thực tính của danh sắc:

2024-03-10 01:44:10

[438] Chín tuệ quán (Vipassanāñāṇa), cũng gọi là tuệ minh sát, tức là trí thông suốt thực tính của danh sắc:

3379

176

© Nikaya Tâm Học 2024. All Rights Reserved. Designed by Nikaya Tâm Học

Giới thiệu

Nikaya Tâm Học là cuốn sổ tay internet cá nhân về Đức Phật, cuộc đời Đức Phật và những thứ liên quan đến cuộc đời của ngài. Sách chủ yếu là sưu tầm , sao chép các bài viết trên mạng , kinh điển Nikaya, A Hàm ... App Nikaya Tâm Học Android
Live Statistics
6133
Bài viết
786
Nhân vật
45
Hình ảnh

Tài liệu chia sẻ

  • Các bài kinh , sách được chia sẻ ở đây

Những cập nhật mới nhất

Urgent Notifications